🔍
Search:
BÊ THA
🌟
BÊ THA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
술, 도박, 여자 등에 빠져 행실이 좋지 못하다.
1
PHÓNG ĐÃNG, BÊ THA:
Sa đà vào rượu chè, cờ bạc, trai gái… nên hành vi không được tốt.
-
Danh từ
-
1
술, 도박, 여자 등에 빠져 행실이 좋지 못함.
1
SỰ PHÓNG ĐÃNG, SỰ BÊ THA:
Hành vi không tốt sa đà vào những tệ nạn như rượu chè, cờ bạc, trai gái v.v...
-
Danh từ
-
1
거리낌 없이 함부로 행동하여 제멋대로임.
1
SỰ PHÓNG TÚNG, SỰ BÊ THA:
Việc hành động bừa bãi tùy ý không ngần ngại.
-
Động từ
-
1
도덕, 풍속, 문화 등이 어지러워지다.
1
BỆ RẠC, BÊ THA, SUY ĐỒI, ĐỒI TRỤY:
Đạo đức, phong tục, văn hóa... trở nên lộn xộn.
-
Danh từ
-
1
도덕, 풍속, 문화 등이 어지러워짐.
1
SỰ BÊ THA, SỰ ĐỒI TRỤY, SỰ SUY ĐỒI:
Việc đạo đức, phong tục, văn hóa... trở nên lộn xộn.
-
Danh từ
-
1
도덕, 풍속, 문화 등이 어지러워져 건전하지 못한 것.
1
TÍNH BÊ THA, TÍNH BỆ RẠC, TÍNH ĐỒI TRỤY, TÍNH SUY ĐỒI:
Việc đạo đức, phong tục hay văn hóa lộn xộn, không được lành mạnh.
-
Định từ
-
1
도덕, 풍속, 문화 등이 어지러워져 건전하지 못한.
1
MANG TÍNH BÊ THA, MANG TÍNH BỆ RẠC, MANG TÍNH ĐỒI TRỤY, MANG TÍNH SUY ĐỒI:
Đạo đức, phong tục hay văn hóa lộn xộn, không được lành mạnh.
-
Danh từ
-
1
도덕, 풍속, 문화 등이 어지러워져 건전하지 못한 상태. 또는 그런 태도.
1
TRẠNG THÁI BÊ THA, TÌNH TRẠNG BỆ RẠC, LỐI SỐNG ĐỒI TRỤY, DẠNG SUY ĐỒI, KIỂU TRỤY LẠC:
Trạng thái đạo đức, phong tục hay văn hóa trở nên lộn xộn và không thể lành mạnh. Hoặc thái độ như vậy.